Máy Chiếu Văn Phòng Canon LV-WX320 WXGA – 1280 x 800 3200LM 180 Inch - Hàng Chính Hãng
19.990.000 đ
Uy tín
Giao toàn quốc
Được kiểm hàng
Chi tiết sản phẩm
Tình trạng
Mới
Thương hiệu
Canon
Nơi sản xuất
Trung Quốc
Kích thước
Rộng: 282 mm, Cao: 114,5 mm, Sâu: 232 mm
Độ sáng đèn chiếu
3200 lumen
Độ tương phản
10000: 1
Cổng kết nối
HDMI (MHL), Mini D-sub 15pin x 2, RCA, Mini DIN4, Giắc cắm mini, Dsub9, RJ45, UUSB loại B
Model
LV-WX320
Phụ kiện đi kèm
Điều khiển từ xa LV-RC08, cáp máy tính, dây nguồn
Xuất xứ thương hiệu
Nhật Bản
SKU
7762505894364

Công nghệ : DLP – 3D Link ready
Độ sáng : 3200 LM
Độ tương phản : 10000:1
Độ phân giải : WXGA – 1280x800
Kích thước màn phóng : 180 inch
Ống kính : không thể thay thế
Kết nối : MHL, HDMI
Tuổi thọ đèn chiếu : 4000 giờĐể có được chất lượng hình ảnh cao cấp, LV-WX320 được trang bị công nghệ BrilliantColor sử dụng thuật toán xử lí màu mới đảm bảo cho màu sắc trung thực và chính xác hơn. Thay vì một vòng 4 màu thông thường, các máy chiếu LV mới này được tích hợp vòng 6 màu cho màu sắc phong phú hơn và sáng hơn. Trong trường hợp người dùng phải chiếu hình lên tường màu thay vì nền trắng, tính năng Screen Colour sẽ giúp chỉnh sửa mà sắc hình ảnh cho phù hợp với màu sắc của màn chiếu.
Bảo trì tối thiểu cho độ bền tối đa Được trang bị hệ thống đèn mà không cần bộ lọc khí giúp chi phí bảo trì và vận hành giảm đáng kể. Hệ thống đèn này cũng rất bền, và nếu sử dụng ở chế độ eco-mode, hệ thống này sẽ có tuổi thọ khoảng 6000 giờ.
Giao diện MHL tiện lợi Người dùng có thể kết nối và chiếu hình trực tiếp từ các thiết bị smartphone hay máy tính bảng tương thích qua giao diện MHL. Tính năng này đặc biệt hữu ích khi sử dụng trong lớp học hay các bài thuyết trình.
Thông số kỹ thuật Loại  máy chiếu   Loại sản phẩm Máy chiếu Thiết bị ảnh/ số DMD x1 DMD   Số lượng điểm ảnh 1280x800 (WXGA) Kích thước/ Tỉ lệ khuôn hình Loại 0,65 / 16:10 Ống kính chiếu   Tỉ lệ Zoom/ chiều dài tiêu cự/ giá trị F 1,1x / 22,0–24,1mm / F2,56–2,68 Khoảng cách chiếu W: 2,0 – 6,0 m
T: 2,2 – 6,6 m Khoảng cách chiếu cho 100” 3,33 – 3,67 m Tỉ lệ chiếu (*1) 1,55:1 – 1,70:1 Thao tác Zoom:  bằng tay, lấy nét: bằng tay Nguồn điện   Loại đèn Đèn nén siêu cao dành cho máy chiếu Công suất đèn 210/170 W (chế độ đèn: thông thường/ tiết kiệm) Hình ảnh   Hệ thống quang học Phân tách màu theo thời gian, hiển thị tuần tự Độ sáng 3200/2550 lm (chế độ đèn: thông thường/ tiết kiệm) Tỉ lệ rọi sáng vùng biên 75% Tỉ lệ tương phản 10000:1 Kích thước ảnh (*2) Loại 60 – 180 Tỉ lệ dịch chuyển ống kính 50%, cố định Zoom điện (theo bước dài) Tối đa 2x Phạm vi điều chỉnh keystone H ±30°, V ±30° Tín hiệu ảnh   Ngõ vào máy tính Analog UXGA / SXGA+ / WXGA+ / FWXGA / WXGA / SXGA / XGA / SVGA / VGA / MAC Ngõ vào máy tính kĩ thuật số UXGA / SXGA+ / WXGA+ / FWXGA / WXGA / SXGA / XGA / SVGA / VGA Ngõ vào video kĩ thuật số 1080p / 1080i / 720p / 576p / 480p Ngõ vào MHL 1080p / 1080i / 720p / 576p / 576i / 480p / 480i Ngõ vào video thành phần 1080p / 1080i / 720p / 576p / 576i / 480p / 480i Ngõ vào video /S-video NTSC / PAL / SECAM / NTSC4.43 / PAL-M / PAL-N / PAL-60 Ngõ cắm   Ngõ Mini D-sub 15pin x 2 Ngõ vào Analog PC / Component video HDMI(MHL) Ngõ vào Digital PC / Digital video / MHL RCA Ngõ vào Composite video Mini DIN4 Ngõ vào S-video Giắc cắm mini Ngõ vào Audio Giắc cắm mini Ngõ ra Audio Dsub9 Kết nối RS-232C RJ45 100BASE-TX / 10BASE-T USB loại  B Cổng dịch vụ Thông số máy   Chân điều chỉnh Phía trước: 1, Phía sau: 1 (góc nâng có thể lên tới 6°) Loa 10W, monaural Kích thước (W x H x D) W: 282 mm, H: 114,5 mm, D: 232 mm Trọng lượng 2,5 kg (5,5 lbs) Độ nhiễu 38 / 31dB (chế độ đèn: thông thường/ tiết kiệm) Các thông tin khác   Nguồn điện AC100V - 240V 50 / 60Hz Tiêu thụ điện 350 W / 240 W (chế độ đèn: thông thường/ tiết kiệm) Tiêu thụ điện khi ở chế độ Standby 3,0 W (Chế độ chờ) khi cài đặt là: Standby LAN:On
0,5 W (Chế độ chờ) khi cài đặt là: Standby LAN:Off Nhiệt độ khi vận hành 0°C (32°F) đến 40°C (104°F)  
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...